Đại Học Quốc Gia Andong Hàn Quốc – Cơ Hội Học Tập Tại Thành Phố Di Sản Thế Giới

Đại học Quốc gia Andong Hàn Quốc là trường công lập uy tín đại diện cho thành phố văn hoá truyền thống Andong, miền Trung Hàn Quốc. Thế mạnh đào tạo của Andong National University là ngành Sư Phạm, Văn hoá Dân gian và Kỹ thuật Nông nghiệp.

Cùng Atlantic Group khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng ANU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435  để du học Hàn Quốc tại ĐH Quốc gia Andong cùng Atlantic Group !

Đại học Quốc gia Andong: Giới Thiệu

  • Tên tiếng Anh: Andong National University (ANU)
  • Tên tiếng Hàn: 국립안동대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng giảng viên: 656
  • Số lượng sinh viên: 9,600
  • Địa chỉ: 1375, Gyeongdong-ro, Andong-si, Gyeongsangbuk, Hàn Quốc
  • Website: http://www.andong.ac.kr/

안동대학교

Tổng quan

Trường Đại học Quốc gia Andong được thành lập năm 1947 tại thành phố Andong, tỉnh Gyeongsangbuk. ANU là trường công lập đào tạo ngành Sư Phạm, Văn hoá Dân gian và Kỹ thuật Nông nghiệp uy tín tại Hàn Quốc.

Trường hiện gồm 6 đại học trực thuộc giảng dạy 50 chuyên ngành và 4 trường sau đại học. ANU có quan hệ hợp tác với 130 đại học hàng đầu tại 33 quốc gia trên toàn thế giới.

Toàn cảnh trường ĐH Quốc gia Andong

Toàn cảnh trường ĐH Quốc gia Andong

Cánh cửa mở ra văn hoá 5,000 năm lịch sử

Trường Quốc gia Andong toạ lạc tại trung tâm thành phố Andong, cách thủ đô Seoul 3-4 tiếng đi xe buýt. Được mệnh danh là Thủ đô Văn hoá Tâm linh của Xứ sở Kim chi, Andong là một trong 7 điểm du lịch thu hút du khách quốc tế nhất Hàn Quốc.

Trải qua 5,000 năm lịch sử, thành phố Andong vẫn lưu giữ được những văn hoá cổ xưa nhất, những lễ hội truyền thống và những di tích lịch sử nổi tiếng. Năm 2010, hai ngôi làng cổ Yangdong và Hahoe trong thành phố được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới.

Andong là điểm đến lý tưởng dành cho du học sinh Việt Nam mong muốn tìm hiểu văn hoá cổ truyền Hàn Quốc với mức chi phí sinh hoạt và học tập chỉ bằng 50% tại Seoul.

Làng truyền thống Hahoe - Làng cổ được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới

Làng truyền thống Hahoe – Làng cổ được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Andong

Điều kiện nhập học

  • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Chi phí hệ tiếng Hàn

Khoản phí Chi phí
KRW VND
Phí nhập học 60,000 1,100,000
Học phí (1 năm) 4,500,000 79,600,000
Bảo hiểm (6 tháng) 150,000 2,700,000

 

Khuôn viên trường Quốc gia Andong đẹp tựa cổ tích vào mùa xuân

Khuôn viên trường Quốc gia Andong đẹp tựa cổ tích vào mùa xuân

Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Quốc gia Andong Hàn Quốc

Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại ANU

  • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc ANU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.

Ngành đào tạo và học phí

Khoa đào tạo Ngành học Học phí mỗi kỳ
Nghệ thuật và nhân văn
  • Ngôn ngữ Hàn
  • Ngôn ngữ, văn hóa và văn học Trung Quốc
  • Văn hóa văn học Hán – Triều
  • Di sản văn hóa
  • Truyền thông văn hóa
  • Lịch sử
  • Âm nhạc và biểu diễn
  • Mỹ thuật

1,596,600 – 2,269,700 KRW

(~ 28,200,000 – 40,100,000 VND)

Khoa học xã hội

 

 

  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh và kế toán
  • Luật
  • Quản trị công
  • Du lịch và văn hóa
  • Khoa học dữ liệu

2,108,000 KRW

(~ 37,000,000 VND)

Khoa học đời sống và phúc lợi sức khỏe
  • Khoa học sinh học
  • Công nghệ sinh học vắc xin
  • Khoa học trồng trọt thông minh
  • Khoa học rừng
  • Y học cây trồng
  • Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Phúc lợi xã hội và nghiên cứu trẻ em
  • Giáo dục thể chất
  • Thời trang
  • Khoa học môi trường và Trái Đất

1,916,500 KRW

(~ 33,900,000 VND)

Kỹ thuật
  • Điện và vật liệu mới
  • Kỹ thuật vật liệu mới và bán dẫn
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật ô tô thông minh
  • Kỹ thuật robot
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật số ICT
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kỹ thuật hệ thống dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật cảm ứng thông minh
  • Kỹ thuật hóa – sinh

2,093,600 KRW

(~ 37,000,000 VND)

Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Quốc gia Andong

Điều kiện nhập học hệ sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại ANU hoặc các trường khác.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc ANU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh (1 trong các chứng chỉ sau): Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.

Ngành đào tạo và học phí Đại học Quốc gia Andong

  • Phí nhập học: 173,400 KRW (~ 3,100,000 VND)
Khoa đào tạo Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ Học phí mỗi kỳ
Khoa học xã hội & nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Văn học Hàn bằng tiếng Hán
  • Văn hóa dân gian
  • Triết học phương Đông
  • Lịch sử
  • Luật
  • Kinh tế (English Track)
  • Thương mại
  • Quản trị công
  • Quản trị kinh doanh
  • Công nghệ giáo dục
  • Truyền thông văn hóa
  • Tư vấn tâm lý
  • Phúc lợi xã hội
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Văn học Hàn bằng tiếng Hán
  • Văn hóa dân gian
  • Triết học phương Đông
  • Lịch sử
  • Luật
  • Kinh tế (English Track)
  • Thương mại
  • Quản trị công
  • Quản trị kinh doanh
  • Công nghệ giáo dục
  • Truyền thông văn hóa
  • Tư vấn tâm lý

1,789,500 KRW

(~ 31,600,000 VND)

Khoa học tự nhiên

 

 

  • Sinh học
  • Khoa học môi trường và Trái Đất
  • Dệt may
  • Khoa học dữ liệu
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Lâm nghiệp
  • Y học cây trồng (English Track)
  • Trồng trọt và chăn nuôi (English Track)
  • Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Kỹ thuật vắc xin
  • Điều dưỡng
  • Sinh học
  • Khoa học môi trường và Trái Đất
  • Dệt may
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Lâm nghiệp
  • Y học cây trồng (English Track)
  • Trồng trọt và chăn nuôi (English Track)
  • Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Kỹ thuật vắc xin
  • Điều dưỡng

2,149,800 KRW

(~ 38,000,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Phần mềm sáng tạo
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí (English Track)
  • Kỹ thuật ô tô tương lai
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí (English Track)
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật truyền thông và thông tin
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật hóa – sinh (English Track)
  • Kỹ thuật vật liệu mới và bán dẫn
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Phần mềm sáng tạo
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí (English Track)
  • Kỹ thuật ô tô tương lai
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí (English Track)
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật truyền thông và thông tin
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật hóa – sinh (English Track)
  • Kỹ thuật vật liệu mới và bán dẫn

2,313,400 KRW

(~ 40,900,000 VND)

Nghệ thuật
  • Âm nhạc (English Track)
  • Mỹ thuật
  • Giáo dục thể chất

2,313,400 – 3,320,300 KRW

(~ 40,900,000 – 58,700,000 VND)

Giáo dục
  • Giáo dục thể chất

2,149,800 KRW

(~ 38,000,000 VND)

 

Sinh viên trường Andong tham gia ngoại khóa

Sinh viên trường Andong tham gia ngoại khóa

Ký túc xá Đại học Quốc gia Andong

Ký túc xá hệ tiếng và hệ đại học

KTX Loại phòng Phí KTX Tiện ích
Solmui

 

(KTX nam)

Phòng 2 người

 

(16 tuần)

1,400,000 KRW

(~ 24,800,000 VND)

  • Kèm bữa ăn và các tiện ích cơ bản như điện, nước và internet.
  • Bữa ăn gồm 2 bữa/ngày (các ngày trong tuần) và 3 bữa/ngày (cuối tuần và các ngày lễ).
Garam

 

(KTX nữ)

Phòng 2 người

 

(16 tuần)

1,600,000 KRW

(~ 28,300,000 VND)

Phòng 4 người

 

(16 tuần)

1,300,000 KRW

(~ 23,000,000 VND)

Solbit

 

(KTX nam và nữ)

Phòng 2 người

 

(25 tuần)

1,850,000 KRW

(~ 32,700,000 VND)

Ký túc xá hệ sau đại học

KTX Kỳ hạn Phí KTX + Bữa ăn
Solmui 16 tuần

1,339,000 KRW

(~ 23,700,000 VND)

Solmui 2

1,447,000 KRW

(~ 25,600,000 VND)

Solmui 3

 

(Dành cho người khuyết tật)

1,911,000 KRW

(~ 33,800,000 VND)

Garam 1

1,264,000 KRW

(~ 22,400,000 VND)

Garam 2

1,546,000 KRW

(~ 27,300,000 VND)

Solbit

 

(KTX nam và nữ)

25 tuần

1,801,000 KRW

(~ 31,800,000 VND)

 

Ký túc xá tiện nghi tại Đại học Quốc gia Andong ANU

Ký túc xá tiện nghi tại Đại học Quốc gia Andong ANU

Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Quốc gia Andong

Học bổng hệ đại học

Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng tân sinh viên Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 trở lên Giảm 22% học phí
Học bổng sinh viên đang theo học Sinh viên đạt GPA thuộc Top 5 – 30 học kỳ trước Giảm 30% – 100% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 sau khi nhập học tại ANU 300,000 KRW

 

(~ 5,300,000 VND)

Học bổng hệ sau đại học

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học bổng tân sinh viên Sinh viên hoàn thành hệ tiếng tại ANU và lên hệ sau đại học tại trường Giảm 30% học phí
Sinh viên hoàn thành hệ đại học tại ANU và lên hệ sau đại học tại trường
Học bổng sinh viên đang theo học Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 sau khi nhập học hệ sau đại học 300,000 KRW

 

(~ 5,300,000 VND)

Trường Đại học Andong - Cập nhật năm 2024

Kết luận

Vậy là Atlantic Group vừa điểm qua những thông tin chính về Andong National University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Quốc gia Andong. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0973.184.856- 0977.197.435  để trở thành sinh viên trường Đại Học Quốc gia Andong cùng Atlantic Group nhé!

11/10/2025

Hỏi đáp:
Please choose a unique and valid username.