Đại Học Myongji Hàn Quốc – Ngôi Trường Hào Phóng Học Bổng Trong Lòng Seoul

Đại học Myongji Hàn Quốc là một trong những trường đại học hàng đầu Hàn Quốc có tỉ lệ du học sinh Việt Nam du học Hàn Quốc đông nhất khu vực. Những năm gần đây, Myongji đều xuất sắc nằm trong TOP trường đại học được chứng nhận.

Nếu như tại cơ sở Seoul, trường ĐH Myongji đào tạo sâu về quản trị kinh doanh, khoa học xã hội & nhân văn thì tại cơ sở Yongin, trường tạo điều kiện cho học sinh được thỏa sức đam mê với khoa học kỹ thuật và kiến trúc. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435  để có cơ hội du học tại Đại học Myongji cùng Atlantic Group !

Thông tin chi tiết

  • Tên tiếng Anh: Myongji University
  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
  • Năm thành lập: 1948
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 963
  • Số lượng sinh viên: 24.547 sinh viên, 1.971 sinh viên quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Seoul: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
    • Cơ sở Yongin: 116 Myeongji-ro, Nam-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi
  • Website: mju.ac.kr

Trường đại học Myongji Hàn Quốc – Trường của những ngôi sao Hàn – Du Học  Thầy Tư

Tổng quan về Đại học Myongji

Đại học Myongji được thành lập năm 1948 tại thủ đô Seoul. Trường có hai khuôn viên đào tạo:

  • Khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn tại Seoul
  • Khuôn viên khoa học tự nhiên và nghệ thuật ngự tại thành phố Yongin cách Seoul khoảng một giờ lái xe.

Cơ sở Seoul được trang bị theo tiêu chuẩn quốc tế, nằm cách vài phút so với trung tâm văn hóa, chính trị, kinh tế của thành phố Seoul. Cơ sở Seoul chú trọng đào tạo các chuyên ngành thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, kinh doanh, luật, và các môn đại cương học.

Cơ sở Yongin tự hào là địa điểm có khuôn viên rộng rãi, thân thiện với môi trường và được trang bị đầy đủ trang thiết bị giảng dạy, trung tâm nghiên cứu. Đặc biệt, trường còn nằm gần Ủy ban thành phố Yongin, các khu trung tâm văn hóa du lịch Everland, và làng dân tộc Hàn Quốc.

Cơ sở Yongin cách thủ đô Seoul 1 tiếng đi lại bằng xe bus. ĐH Myongji có trang bị xe bus phục vụ cho việc di chuyển qua lại giữa 2 cơ sở. Các chuyên ngành được giảng dạy tại cơ sở Yongin thuộc các lĩnh vực: khoa học tự nhiên, khoa học công nghệ, nghệ thuật thể thao, kiến trúc.

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MYONGJI - IES | Đào tạo và tuyển sinh du học hàn quốc

Hàng năm, Atlantic Group đều duy trì các chuyến hội đàm trực tiếp tại trường nhằm cập nhật cho sinh viên những bản tin tuyển sinh mới nhất

TOP 6 đặc điểm nổi bật của Trường Đại Học Myongji Hàn Quốc

1. Từ năm 2008, ĐH Myongji Hàn Quốc đã được Viện Giáo dục quốc tế quốc gia (NIED) công nhận là trường có nhiều học bổng dành cho du học sinh nước ngoài nhất.

2. Đây là trường đầu tiên tại Hàn Quốc và Châu Á thành lập Khoa Kiến trúc. Khoa đứng thứ 2 trên thế giới. Khoa vinh dự nhận:

    • Chứng nhận hệ đào tạo 5 Năm của Hiệp hội Kiến trúc Quốc tế (UIA)
    • Chứng nhận Khoa Đào tạo Kiến trúc Mang Tầm Quốc Tế của Tổ chức Đánh giá chất lượng Kiến trúc Hàn Quốc (KAAB)

3. Trường Đại học Kinh doanh trực thuộc ĐH Myongji là một trong 26 Đại học đã nhận được chứng nhận Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Kinh Doanh từ Hiệp Hội Chứng Nhận Đào Tạo Kinh Doanh Hàn Quốc (KABEA).

4. Trường Đại học Kỹ thuật trực thuộc ĐH Myongji được Ủy ban đào tạo Kỹ thuật Hàn Quốc (ABEEK) trao chứng nhận Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Kỹ thuật.

5. ĐH Myongji hợp tác với 134 trường đại học tại 26 nước trên thế giới. Trong đó có những đại học danh tiếng trên thế giới như: Đại học College London, Đại học Columbia, Đại học George Washington, Đại học Toronto, v.v.

6. Trường ĐH Myongji là ngôi nhà thân thương của nhiều Idol Hàn Quốc như: Baekhyun (EXO), Park Bo Gum, Yunho (DBSK), Lee Taemin (Shinee), Key (Shinee), Lee Dong Hae (Super Junior), v.v.

ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC | Giáo dục và đào tạo

Myongji University đã công bố chiến lược phát triển “MJU2025 3.0” với mục tiêu lọt vào top 10 đại học hàng đầu Hàn Quốc vào năm 2025

Điều kiện nhập học Đại học Myongji

Cùng Atlantic Group tìm hiểu điều kiện du học Hàn Quốc tại Đại học Myongji ngay nhé.

Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm THPT từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc

Điều kiện nhập học hệ Đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp THPT, hoặc cấp học tương đương
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
  • Khả năng tiếng:
    • Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn Ngữ tiếng của các trường Đại học tại Hàn Quốc
    • Tiếng Anh: TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5 hoặc TEPS 600 trở lên.

Điều kiện nhập học hệ Cao học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học hoặc cấp học tương đương
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
  • Khả năng tiếng:
    • Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4
    • Tiếng Anh: TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5 hoặc TEPS 600 trở lên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC - Hệ Thống Giáo Dục

Chương trình “WITH MYONGJI” – Mỗi sinh viên quốc tế được ghép cặp học tập với một sinh viên Hàn Quốc có thành tích học tập xuất sắc để hỗ trợ trong việc hoàn thành bài tập và cải thiện kỹ năng tiếng Hàn

Chương trình đào tạo và học phí Đại học Myongji

Trường ĐH Myongji đang đào tạo 3 hệ: hệ tiếng Hàn, hệ Đại học, hệ Cao học. Cùng Atlantic Group tìm hiểu chi tiết về chương trình đào tạo và chi phí du học Hàn Quốc tại trường Myongji Hàn Quốc nhé.

Chương trình đào tạo và học phí hệ tiếng Hàn

  • Học kỳ: 1 năm có 4 kỳ học
  • Số lượng học viên: mỗi lớp khoảng 15 người
  • Cấp học: cấp 1 đến cấp 6
  • Thời gian học: 14:00 – 18:00: cấp 1, 09:00 – 13:00: cấp 2 đến cấp 6, thời gian học 200 giờ/ kỳ
  • Phí nhập học: 50,000 KRW (~ 946,000 VND)
  • Học phí khu vực Seoul: 1,500,000 KRW/kỳ (~ 28,400,000 VND)
  • Học phí khu vực Yongin: 1,300,000 KRW/kỳ (~ 24,600,000 VND)

Chính sách học bổng đại học Myongji Hàn Quốc

Đại học Myongji nổi bật với nhiều ngành học thế mạnh, đặc biệt trong các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học tự nhiên, công nghệ, kinh doanh và nghệ thuật

Chương trình đào tạo và học phí Đại học Myongji

ĐH Myongji có 2 cơ sở và mỗi cơ sở có những chuyên ngành khác nhau. Tại khuôn viên Seoul bao gồm 7 khoa khối xã hội và khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa khối tự nhiên.

Ngành học & Học phí Đại học

  • Phí tuyển sinh: 100,000 KRW (~1,900,000 VND)
Cơ sở đào tạo Khoa đào tạo Ngành Học phí kỳ đầu
KRW VND
Seoul Nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Trung
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Lịch sử hội họa
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Văn hóa toàn cầu
  • Tiếng Hàn toàn cầu
  • Nghiên cứu Ả Rập
4,302,000 82,600,000
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Kinh tế
  • Kinh doanh quốc tế và thương mại
  • Thống kê ứng dụng
  • Luật
4,302,000 82,600,000
Truyền thông và Đời sống con người
  • Truyền thông số
  • Giáo dục trẻ và lãnh đạo
  • Giáo dục và phát triển trẻ em
4,302,000 82,600,000
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế
  • Hệ thống thông tin quản lý
4,335,000 83,200,000
Công nghệ thông tin và Phần mềm
  • Phần mềm ứng dụng
  • Khoa học dữ liệu
  • AI
  • Thiết kế dữ liệu số
5,716,000 109,700,000
Yongin Khoa học đời sống và Hóa học
  • Hóa học và khoa học phân tử
  • Năng lượng
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Hệ thống khoa học sinh học
5,199,000 99,800,000
Kỹ thuật và Hệ thống thông minh
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật robot
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật hệ thống môi trường
  • Kỹ thuật lưu động thông minh
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng thông minh
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
5,716,000 109,700,000
Khoa học và Bán dẫn
  • Kỹ thuật bán dẫn
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật truyền thông và thông tin
  • Kỹ thuật quản lý và công nghiệp
5,716,000 109,700,000
Giáo dục thể chất và nghệ thuật
  • Thiết kế truyền thông số
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế hoạt họa
  • Thiết kế thời trang
  • Giáo dục thể chất
  • Piano
  • Thanh nhạc
  • Phối nhạc
  • Phim và kịch
  • Biểu diễn âm nhạc
5,686,000 109,100,000
Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc truyền thống
  • Thiết kế không gian
6,188,000 118,800,000

Đại học Myongji: Đại học hàng đầu tại Seoul (Top 1%)

 

Thư viện Đại học Myongji sở hữu khoảng 1,1 triệu đầu sách và tài liệu học thuật. Thư viện tích hợp hệ thống thư viện số DLI 2.5, ứng dụng MJU Library, máy tính và thiết bị in ấn hiện đại

Ngành học & Học phí Cao học

  • Phí nhập học: 970,000 KRW (~18,600,000 VND) 
Cơ sở đào tạo Khoa đào tạo Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ Học phí kỳ đầu
Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ
Seoul Khoa học xã hôi và Nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Trung
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Nghiên cứu Ả Rập
  • Lịch sử
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Lịch sử hội họa
  • Triết học
  • Hành chính công
  • Kinh tế
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Truyền thông số
  • Giáo dục và phát triển trẻ em
  • Giáo dục trẻ và lãnh đạo
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế và thương mại
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Luật
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Trung
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Nghiên cứu Ả Rập
  • Lịch sử
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Lịch sử hội họa
  • Triết học
  • Hành chính công
  • Kinh tế
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Truyền thông số
  • Giáo dục và phát triển trẻ em
  • Giáo dục trẻ và lãnh đạo
  • Quản trị kinh doanh
  • Bất động sản
  • Kinh doanh quốc tế và thương mại
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Luật
5,291,000 KRW

 

(~ 101,400,000 VND)

5,335,000 KRW

 

(~ 102,300,000 VND)

Kỹ thuật
  • Công nghệ dữ liệu
  • Phần mềm
  • Thiết kế kỹ thuật số
  • Công nghệ dữ liệu
6,937,000 KRW

 

(~ 133,000,000 VND)

6,971,000 KRW

 

(~ 133,700,000 VND)

Yongin Khoa học xã hội
  • Hành chính quận
  • Hành chính quận
5,291,000 KRW

 

(~ 101,400,000 VND)

5,335,000 KRW

 

(~ 102,300,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học sinh học – dược
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học sinh học – dược
6,181,000 KRW

 

(~ 118,500,000 VND)

6,326,000 KRW

 

(~ 121,300,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học vật liệu và kỹ thuật
  • Kỹ thuật môi trường và năng lượng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật vận chuyển
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản lý và công nghiệp
  • Công nghệ và khoa học năng lượng
  • Kỹ thuật thông tin giao tiếp
  • Kỹ thuật bán dẫn
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học vật liệu và kỹ thuật
  • Kỹ thuật môi trường và năng lượng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật vận chuyển
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản lý và công nghiệp
  • Công nghệ và khoa học năng lượng
  • Kỹ thuật thông tin giao tiếp
  • Kỹ thuật bán dẫn
6,937,000 KRW

 

(~ 133,000,000 VND)

6,971,000 KRW

 

(~ 133,700,000 VND)

Giáo dục thể chất và nghệ thuật
  • Thiết kế 
  • Giáo dục thể chất
  • Baduk
  • Âm nhạc
  • Phim và nhạc kịch
  • Thiết kế 
  • Giáo dục thể chất
  • Baduk
  • Âm nhạc
  • Phim và nhạc kịch
6,181,000 – 6,937,000 KRW

 

(~ 118,500,000 – 133,000,000 VND)

6,326,000 – 6,971,000 KRW

 

(~ 121,300,000 – 133,700,000 VND)

Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc
6,937,000 KRW

 

(~ 133,000,000 VND)

6,971,000 KRW

 

(~ 133,700,000 VND)

 

Khám phá khuôn viên lãng mạn trường Đại học Myongji - Du học Hàn Quốc

Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Myongji

Học bổng hệ đại học

Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng tân sinh viên Sinh viên quốc tế tốt nghiệp hệ tiếng Hàn tại Myongji hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 5.5, TOEFL iBT 71 Tương đương 20% học phí kỳ đầu tiên

 

(Học bổng cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí)

Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 3 hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 5.5, TOEFL iBT 71 Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 4 hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 6.0, TOEFL iBT 79 Tương đương 60% học phí kỳ đầu tiên

 

(Giảm 40% học phí, 20% còn lại cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí)

Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 5 hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 6.5, TOEFL iBT 87 Tương đương 70% học phí kỳ đầu tiên

 

(Giảm 40% học phí, 30% còn lại cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí)

Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 3 hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 7.0, TOEFL iBT 95 Tương đương 80% học phí kỳ đầu tiên

 

(Giảm 40% học phí, 40% còn lại cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí)

Học bổng sinh viên đang theo học Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 2.5 trở lên Tương đương 20% học phí kỳ tiếp theo

 

(Học bổng cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí)

Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 3.0 trở lên Giảm 40% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 3.5 trở lên và có 1 trong các chứng chỉ như TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 79 Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có 1 trong các chứng chỉ như TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 79 Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo
Học bổng TOPIK Sinh viên có TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học tại Myongji

 

(Điều kiện: Chứng chỉ TOPIK sau phải cao hơn TOPIK nộp khi nhập học)

Sinh hoạt phí 300,000 KRW

 

(~ 5,800,000 VND)

Học bổng hệ sau đại học

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học bổng tân sinh viên Sinh viên quốc tế nhập học hệ sau đại học tại Myongji Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có chứng chỉ TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có chứng chỉ TOPIK 5 hoặc IELTS 7.0 Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế tham gia nghiên cứu cùng chủ nhiệm khoa Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng sinh viên đang theo học Sinh viên có GPA kỳ trước từ 3.5 trở lên và có chứng chỉ TOPIK 3 hoặc IELTS 5.0 Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên có GPA kỳ trước từ 4.0 trở lên và có chứng chỉ TOPIK 3 hoặc IELTS 5.0 Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên có GPA kỳ trước từ 4.2 trở lên và có chứng chỉ TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên tham gia nghiên cứu cùng chủ nhiệm khoa và có GPA kỳ trước từ 4.0 trở lên Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên

 

What Awaits you at Myongji :) – Page 68 – Myongji University, Seoul, Korea

Tiêu biểu kỳ nhập học tháng 3-2025 đã có 68 sinh viên nhận Visa đến Myongji tỷ lệ tuyệt đối 100 phần trăm. Điều đó cho thấy sức hấp dẫn của ĐH Myongji cũng như uy tín trong nghiệp vụ giáo dục tại Atlantic Group

Ký túc xá Đại học Myongji

Hệ đại học

KTX Loại phòng Phí KTX Lưu ý
KTX cơ sở Seoul Phòng 4 người

 

(16 tuần)

1,141,300 KRW

(~ 22,000,000 VND)

Không bao gồm bữa ăn

KTX cơ sở Yongin Phòng 4 người

 

(16 tuần)

1,158,200 KRW

(~ 22,300,000 VND)

Bao gồm 50 phiếu ăn

Hệ sau đại học

KTX Loại phòng Phí KTX Lưu ý
KTX cơ sở Seoul Phòng 2 người

 

(16 tuần)

1,536,500 KRW

(~ 29,600,000 VND)

Không bao gồm bữa ăn

Phòng 4 người

 

(16 tuần)

1,141,300 KRW

(~ 22,000,000 VND)

KTX cơ sở Yongin Phòng 2 người

 

(16 tuần)

1,533,400 KRW

(~ 29,500,000 VND)

Bao gồm 50 phiếu ăn

Phòng 4 người

 

(16 tuần)

1,158,200 KRW

(~ 22,300,000 VND)

Trường Đại học Myongji

Kết luận

Vậy là Atlantic Group vừa điểm qua những thông tin chính về trường ĐH Myongji: từ điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0973.184.856- 0977.197.435  để trở thành sinh viên Trường Đại Học Myongji Hàn Quốc cùng Atlantic Group nhé!

 

22/05/2025

Hỏi đáp:
Please choose a unique and valid username.