Đại Học Quốc Gia Incheon – Trường Đại Học Công Số 1 Gần Seoul

 

Đại học Quốc gia Incheon Hàn Quốc là một trong những trường Đại học có lịch sử lâu đời và uy tín của tỉnh Incheon. Incheon National University có nhiều năm kinh nghiệm trong việc đào tạo và hướng dẫn du học sinh quốc tế.

Vậy Incheon National University có những điểm nổi bật nào thu hút đông đảo sinh viên? Có những chuyên ngành nào với chi phí ra sao? Atlantic Group cùng bạn tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Liên hệ với Atlantic Group qua số hotline 0973.184.856- 0977.197.435 hoặc để lại thông tin theo liên hệ dưới bài viết để có cơ hội du học Hàn Quốc trường Đại học Incheon ngay hôm nay!

Đại học Quốc gia Incheon: Tổng quan

Thông tin chung

  • Năm thành lập: 1979
  • Tên tiếng Anh: Incheon National University (INU)
  • Tên tiếng Hàn: 인천대학교
  • Địa chỉ: 119 Academy-ro, Songdo 1(il)-dong, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc
  • Website: https://www.inu.ac.kr
  • Loại hình: Công lập

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA INCHEON - Du Học Hàn Quốc

Đặc điểm nổi bật của trường Đại học Quốc gia Incheon

Vị trí thuận lợi

Thành phố Incheon là thành phố lớn thứ 3 Hàn Quốc, nằm ở phía phía tây của đất nước, là khu vực đầu tiên của Hàn Quốc được hiện đại hóa vào cuối thế kỉ 19. Đại học Quốc gia Incheon có vị trí giao thông thuận tiện, gần sân bay quốc tế Incheon, cách Seoul khoảng 30 phút đi xe bus.

Đội ngũ giảng viên chất lượng

Trường sở hữu đội ngũ giảng viên là những giáo sư đầu ngành, rất có kinh nghiệm về giảng dạy và nghiên cứu. Với chương trình đào tạo mang tính thực tiễn cao, sinh viên của trường sẽ được đào tạo, rèn luyện và phát triển các kỹ năng, tư duy công việc cần thiết.

Học bổng cho sinh viên quốc tế rất đa dạng

Sinh viên hệ Đại học và hệ Cao học tại trường Incheon có cơ hội nhận rất nhiều loại học bổng giá trị lên tới 100% học phí. Đặc biệt, sinh viên học Cao học có cơ hội được nhận học bổng toàn phần, học bổng nghiên cứu từ trường.

Nguồn cảm hứng của nhiều bộ phim Hàn Quốc

Đại học Quốc gia Incheon có khuôn viên rộng, đẹp và rợp bóng cây. Khuôn viên của trường đã từng xuất hiện trong nhiều bộ phim Hàn đình đám như Vì sao đưa anh tới (2014), Anh cũng là người? (2018), Khách sạn ma quái (2019),…

Toàn cảnh Đại học Quốc gia Incheon

Toàn cảnh Đại học Quốc gia Incheon

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Incheon

Điều kiện nhập học

  • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Incheon

Khoản phí Chi phí
KRW VND
Phí nhập học 70,000 1,300,000
Học phí (1 năm) 5,200,000 93,700,000

Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Quốc gia Incheon Hàn Quốc

Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại INU

  • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc INU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 75, IELTS 5.5, TOEIC 700, PETS Level 4.

Sinh viên dự lễ tốt nghiệp hệ đại học tại INU

Sinh viên dự lễ tốt nghiệp hệ đại học tại INU

Ngành đào tạo và học phí

Khoa đào tạo Ngành học Học phí mỗi kỳ
Nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Ngôn ngữ văn học Đức
  • Ngôn ngữ văn học Pháp
  • Văn hóa khu vực Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc

2,557,000 KRW

(~ 46,100,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Công nghiệp thời trang
  • Khoa học hàng hải

2,871,000 KRW

(~ 51,700,000 VND)

Khoa học xã hội 
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Phát triển nguồn nhân lực

2,557,000 KRW

(~ 46,100,000 VND)

Thương mại và Quan hệ công chúng
  • Quản trị công
  • Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Khoa học tiêu dùng

2,557,000 KRW

(~ 46,100,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật quản lý và công nghiệp
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật hóa học và năng lượng
  • Kỹ thuật robot và y sinh

3,217,000 KRW

(~ 58,000,000 VND)

Công nghệ và Thông tin
  • Kỹ thuật và khoa học máy tính
  • Kỹ thuật viễn thông và thông tin
  • Kỹ thuật hệ thống nhúng

3,217,000 KRW

(~ 58,000,000 VND)

Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Khoa học dữ liệu
  • Kế toán và thuế

2,557,000 KRW

(~ 46,100,000 VND)

Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế
  • Nghệ thuật trình diễn
  • Khoa học thể thao
  • Khoa học vận động và sức khỏe

2,871,000 – 3,217,000 KRW

(~ 51,700,000 – 58,000,000 VND)

Khoa học đô thị
  • Quản trị và chính sách đô thị
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kiến trúc đô thị

3,217,000 KRW

(~ 58,000,000 VND)

Khoa học đời sống và Kỹ thuật sinh học
  • Khoa học đời sống
  • Kỹ thuật sinh học

3,217,000 KRW

(~ 58,000,000 VND)

Nghiên cứu Đông Bắc Á
  • Kỹ thuật Logistics thông minh
  • Kinh tế kinh doanh quốc tế (English Track)

2,823,000 KRW

(~ 50,900,000 VND)

Luật
  • Luật

2,557,000 KRW

(~ 46,100,000 VND)

Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Quốc gia Incheon

Điều kiện nhập học hệ sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại INU hoặc các trường khác.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc INU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TOEIC 700, TEPS 600 hoặc New TEPS 327.

Môi trường học tập hàng đầu tại Incheon

Môi trường học tập hàng đầu tại Incheon

Ngành đào tạo và học phí Đại học Quốc gia Incheon

  • Phí nhập học: 485,000 KRW (~ 8,700,000 VND)
Khoa đào tạo Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ Học phí hệ thạc sĩ mỗi kỳ Học phí hệ tiến sĩ mỗi kỳ
Khoa học xã hội & nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Ngôn ngữ văn học Đức
  • Ngôn ngữ văn học Pháp
  • Văn hóa khu vực Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
  • Giáo dục
  • Phúc lợi xã hội
  • Đạo đức
  • Quản trị công
  • Quản lý và chính sách đô thị
  • Chính trị và quan hệ quốc tế
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Luật
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Kinh tế
  • Nghiên cứu Đông Bắc Á
  • Khoa học tiêu dùng
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Văn hóa khu vực Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
  • Giáo dục
  • Phúc lợi xã hội
  • Quản trị công
  • Chính trị và quan hệ quốc tế
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Luật
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Kinh tế
  • Nghiên cứu Đông Bắc Á
  • Khoa học tiêu dùng
  • Chính sách quy hoạch đô thị
  • Giáo dục mầm non

3,140,000 KRW

(~ 56,600,000 VND)

3,342,000 KRW

(~ 60,200,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học đời sống
  • Khoa học hàng hải
  • Dệt may
  • Quản lý và khoa học mỹ phẩm
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học đời sống
  • Khoa học hàng hải
  • Dệt may
  • Quản lý và khoa học mỹ phẩm

3,657,000 KRW

(~ 65,900,000 VND)

3,855,000 KRW

(~ 69,500,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật quản lý và công nghiệp
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • An toàn kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học và năng lượng
  • Kỹ thuật và khoa học máy tính
  • Kỹ thuật viễn thông và thông tin
  • Kỹ thuật hệ thống nhúng
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật năng lượng và môi trường
  • Kỹ thuật xây dựng đô thị
  • Kỹ thuật nano và kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật bán dẫn thông minh
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật quản lý và công nghiệp
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • An toàn kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học và năng lượng
  • Kỹ thuật và khoa học máy tính
  • Kỹ thuật viễn thông và thông tin
  • Kỹ thuật hệ thống nhúng
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật năng lượng và môi trường
  • Kỹ thuật nano và kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật bán dẫn thông minh
  • AI

4,149,000 KRW

(~ 74,800,000 VND)

4,203,000 KRW

(~ 75,700,000 VND)

Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
  • Khoa học chuyển động con người
  • Nghệ thuật
  • Thiết kế
  • Nghệ thuật trình diễn
  • Khoa học chuyển động con người
  • Thiết kế

3,657,000 KRW

(~ 65,900,000 VND)

3,855,000 KRW

(~ 69,500,000 VND)

Ký túc xá Đại học Quốc gia Incheon

KTX Loại phòng Phí KTX mỗi kỳ
KTX nam và nữ Phòng đơn

 

(16 tuần)

1,120,000 KRW

(~ 20,200,000 VND)

Phòng đôi

 

(16 tuần)

880,000 KRW

(~ 15,900,000 VND)

Phòng 3 người

 

(16 tuần)

640,000 KRW

(~ 11,500,000 VND)

 

Phòng KTX 3 người trong khuôn viên INU

Phòng KTX 3 người trong khuôn viên ký túc xá của INU

Học bổng Đại học Quốc gia Incheon

Học bổng hệ đại học

Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng tân sinh viên Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc TOEFL iBT 82, IELTS 6.0, TOEIC 700 Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 hoặc TOEFL iBT 87, IELTS 6.5, TOEIC 750 Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 94, IELTS 7.0, TOEIC 800 Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 trở lên Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 trở lên Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên Giảm 85% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.2 trở lên Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo

Học bổng hệ sau đại học

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học bổng đặc biệt Đáp ứng điều kiện về GPA Giảm 50% – 85% học phí kỳ tiếp theo
Học bổng toàn cầu Có thư giới thiệu từ giáo sư và đáp ứng điều kiện về GPA Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo

 

Sinh viên trường Đại học Quốc gia Incheon Hàn Quốc có cơ hội nhận rất nhiều hình thức học bổng

Đại học Quốc gia Incheon vào ban đêm

Kết Luận

Vị trí thuận lợi cùng chất lượng giáo dục hàng đầu ưu điểm rất lớn thu hút đông đảo sinh viên quốc tế của Incheon National University. Nếu bạn muốn trở thành sinh viên đầy tự hào của Incheon, hãy điền vào form đăng kí tư vấn cuối bài viết để đi du học tới trường Đại học quốc gia Incheon Hàn Quốc cùng Atlantic Group !

22/05/2025

Hỏi đáp:
Please choose a unique and valid username.