Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc được thành lập năm 1905 tại Chungcheongbuk, cách Seoul 1 giờ 30 phút. Korea National University of Transportation (KNUT) là trường đại học Công lập duy nhất đào tạo chuyên sâu về Giao thông vận tải.
Cùng Atlantic Group khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng KNUT qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để có cơ hội du học Hàn Quốc nhé!
Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc: Thông Tin Tổng Quan
- Tên tiếng Anh: Korea National University of Transportation (KNUT)
- Tên tiếng Hàn: 한국교통대학교
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 776
- Số lượng sinh viên: 8,971
- Địa chỉ:
- Học xá Chungju: 50, Daehak-ro, Geomdan-ri, Daesowon-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk
- Học xá Jungpyeong: 61, Daehak-ro, Yonggang-ri, Jeungpyeong-eup, Jeungpyeong-gun, Chungcheongbuk
- Học xá Uiwang: 157, Cheoldobangmulgwan-ro, Uiwang-si, Gyeonggi
- Website: ut.ac.kr
Lịch sử hình thành
Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc được thành lập năm 1905, tiền thân là trường Đại học Đường sắt Quốc gia. Năm 2012, trường sáp nhập vào Đại học Quốc gia Chungju, chính thức trở thành Korea National University of Transportation.
Hiện nay, trường gồm 3 học xá: Chungju, Jungpyeong và Uiwang.
Học xá | Địa điểm | Thế mạnh |
Chungju |
|
|
Jungpyeong |
|
|
Uiwang |
|
|
Toàn cảnh Korea National University of Transportation
Điểm nổi bật của Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc
- KNUT là trường đại học công lập duy nhất đào tạo chuyên sâu về Giao thông vận tải tại Hàn Quốc.
- Korea National University of Transportation được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận Năng lực quản lý sinh viên quốc tế.
- KNUT nằm trong TOP 3 trường Đại học quốc gia có tỉ lệ việc làm của sinh viên đã tốt nghiệp cao nhất Hàn Quốc.
- Trường tọa lạc tại thành phố du lịch Chungju, mang lại nhiều cơ hội tìm việc làm cho du học sinh chưa vững tiếng Hàn.
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn tại Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc
Điều kiện nhập học
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Chi phí hệ tiếng Hàn
Khoản phí | Chi phí | |
KRW | VND | |
Học phí (1 năm) | 4,000,000 | 70,700,000 |
Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc
Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại KNUT
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
- Đối với khoa Logistics & quản lý đường sắt và Quản lý dữ liệu & AI: Tối thiểu TOPIK 4
KNUT rực rỡ sắc hoa vào mùa xuân
Ngành đào tạo và học phí
Học xá | Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ |
Chungju | Công nghệ hội tụ |
|
2,030,000 – 2,220,000 KRW (~ 35,900,000 – 39,300,000 VND) |
Kỹ thuật
|
|
2,050,000 – 2,305,000 KRW (~ 36,300,000 – 40,800,000 VND) |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
1,745,000 – 2,455,000 KRW (~ 30,900,000 – 43,400,000 VND) |
|
Jungpyeong | Khoa học đời sống và sức khỏe |
|
1,935,000 – 2,190,000 KRW (~ 34,200,000 – 38,700,000 VND) |
Uiwang | Khoa học đường sắt |
|
1,740,000 – 2,405,0000 KRW (~ 30,800,000 – 42,500,0y00 VND |
Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc
Điều kiện nhập học hệ sau đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại KNUT hoặc các trường khác.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc KNUT hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
Ngành đào tạo và học phí
Hệ đào tạo | Khoa đào tạo | Học phí mỗi kỳ |
Thạc sĩ |
|
1,892,000 – 2,889,000 KRW (~ 33,500,000 – 51,100,000 VND) |
Tiến sĩ
|
2,183,000 – 3,042,000 KRW (~ 38,600,000 – 53,800,000 VND) |
Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 | Giảm một phần học phí |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 | ||
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 | ||
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 | Miễn 100% học phí | |
Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên đạt GPA học kỳ trước đạt từ 2.8 trở lên | Giảm một phần học phí kỳ tiếp theo |
KNUT lung linh vào buổi đêm
Ký túc xá Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc
Học xá | KTX | Phòng | Chi phí (KRW/kỳ) | Chi phí (VND/kỳ) |
Chungju | Gukwon (Nam) | Đôi | 554,900 | 9,800,000 |
Jungwon (Nữ) | Đôi | 1,381,300 | 24,400,000 | |
Jungpyeong | Cheong-A | Đôi | 1,141,000 | 20,200,000 |
Uiwang | Uiwang | Đơn | 1,570,000 | 27,800,000 |
Đôi | 1,080,000 | 19,100,000 |
Khu ký túc xá trong khuôn viên KNUT
Kết luận
Vậy là Atlantic Group vừa điểm qua những thông tin chính về Korea National University of Transportation: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để trở thành sinh viên trường KNUT cùng Atlantic Group nhé!