Đại Học Dankook Hàn Quốc là một trong số những trường đại học có khuôn viên rộng và đẹp nhất Hàn Quốc. Nhờ sự đầu tư vào chất lượng, trường Dankook thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế tới học tập, đặc biệt là các bạn trẻ yêu thích Quản trị kinh doanh và Kỹ thuật.
Hãy tìm hiểu những đặc điểm nổi bật và các ngành học được giảng dạy tại đại học Dankook Hàn Quốc cùng Atlantic Group . Mời bạn để lại thông tin theo mẫu đăng ký thông tin tư vấn cuối bài hoặc liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để đi du học cùng Atlantic Group nhé!
Giới Thiệu Đại Học Dankook
Thông Tin Chung
- Tên tiếng Hàn: 단국대학교
- Tên tiếng Anh: Dankook University
- Loại hình: Tư thục
- Địa chỉ:
- Jukjeon Campus: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
- Cheonan Campus: 119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, Hàn Quốc
- Website: http://www.dankook.ac.kr
Tổng Quan
Đại học Dankook thành lập năm 1947 với tư cách là trường đại học tư thục 4 năm đầu tiên ở Hàn Quốc sau ngày giải phóng. Dankook University tọa lạc tại Jukjeon và Cheonan, cách Seoul 1 giờ đi tàu. Biểu tượng của trường là Con Gấu – tượng trưng cho sự bảo tồn giá trị truyền thống và dân tộc, cũng như giá trị của sự bền bỉ, siêng năng và can đảm.
Cơ sở Jukjeon chuyên về CNTT và Công nghệ Văn hóa là “thánh địa” của các mối quan hệ đối tác và doanh nghiệp trong ngành công nghiệp. Cơ sở này còn tham gia vào các dự án lớn do chính phủ tài trợ: chương trình Đại học Giáo dục IP, K-Startup, Lãnh đạo Hợp tác INdustry-University (LINC+), chương trình đại học định hướng SW.
Cơ sở Cheonan chuyên về Công nghệ sinh học và Ngoại ngữ, tập trung nghiên cứu y học, nha khoa, dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.

5 Đặc Điểm Nổi Bật Của Dankook University
- Dankook được chọn là đại học tốt nhất gắn liền học thuật với công nghiệp. Trường triển khai chương trình “Giáo dục tập trung vào công nghiệp (ICE) của Dasan”, phù hợp nhu cầu thực tế trong các ngành công nghiệp.
- Được chỉ định tham gia Chương trình CK (đại học sáng tạo ở Hàn Quốc). Trường được đầu tư 10 tỷ KRW để nuôi dưỡng các chuyên gia toàn cầu lĩnh vực hóa – sinh.
- Dẫn đầu chương trình CK và điều hành các viện nghiên cứu định hướng chính sách. (Gồm: Viện Nghiên cứu Công nghệ thông tin và Văn hóa, Học viện Nghiên cứu Châu Á, Viện Công nghệ Sinh học)
- Chuyên ngành Khoa học dữ liệu là cái nôi đào tạo nhiều chuyên gia Dữ liệu cho quốc gia. Trường Dankook hợp tác với SAP Korea và tạo cơ hội thực tập cho sinh viên nâng cao kiến thức phát triển kĩ năng trong lĩnh vực này.
- Là vườn ươm những doanh nhân tài năng trong tương lai, Đại học Dankook được chọn tham gia chương trình Đại học hàng đầu cho khởi nghiệp tại Hàn Quốc.
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Dankook
Điều kiện nhập học
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Chi phí hệ tiếng Hàn
Cơ sở Jukjeon
| Khoản phí | Chi phí | |
| KRW | VND | |
| Phí xét tuyển | 100,000 | 1,800,000 |
| Học phí (1 năm) | 5,200,000 | 94,900,000 |
Cơ sở Cheonan
| Khoản phí | Chi phí | |
| KRW | VND | |
| Phí xét tuyển | – | – |
| Học phí (1 năm) | 4,400,000 | 80,300,000 |
Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Dankook Hàn Quốc
Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ Dankook hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5.

Ngành đào tạo và học phí
Cơ sở Jukjeon
- Phí xét tuyển: 120,000 – 160,000 KRW (~ 2,200,000 – 2,900,000 VND)
| Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ |
| Nhân văn |
|
4,031,000 – 6,076,000 KRW (~ 73,600,000 – 110,900,000 VND) |
| Khoa học |
|
4,756,000 – 6,479,000 KRW (~ 86,800,000 – 118,300,000 VND) |
| Nghệ thuật |
|
4,881,000 – 5,530,000 KRW (~ 89,100,000 – 101,000,000 VND) |
Cơ sở Cheonan
- Phí xét tuyển: 120,000 – 160,000 KRW (~ 2,200,000 – 2,900,000 VND)
| Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ |
| Nhân văn |
|
4,031,000 KRW (~ 73,600,000 VND) |
| Khoa học tự nhiên |
|
4,756,000 – 5,308,000 KRW (~ 86,800,000 – 96,900,000 VND) |
| Nghệ thuật và Thể dục thể thao |
|
4,031,000 – 5,530,000 KRW (~ 73,600,000 – 101,000,000 VND) |
Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Dankook
Điều kiện nhập học hệ sau đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Dankook hoặc các trường khác.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ Dankook hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 750, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.

Ngành đào tạo và học phí
Cơ sở Jukjeon
- Phí xét tuyển: 70,000 – 100,000 KRW (~ 1,300,000 – 1,800,000 VND)
- Phí nhập học: 980,000 KRW (~ 17,900,000 VND)
| Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí mỗi kỳ |
| Nhân văn |
|
|
5,801,000 KRW (~ 105,900,000 VND) |
| Khoa học tự nhiên |
|
|
6,790,000 KRW (~ 124,000,000 VND) |
| Kỹ thuật |
|
|
7,671,000 KRW (~ 140,000,000 VND) |
| Nghệ thuật và thể thao |
|
|
6,817,000 – 7,895,000 KRW (~ 124,400,000 – 144,100,000 VND) |
Cơ sở Cheonam
- Phí xét tuyển: 70,000 – 100,000 KRW (~ 1,300,000 – 1,800,000 VND)
- Phí nhập học: 980,000 KRW (~ 17,900,000 VND)
| Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí mỗi kỳ |
| Nhân văn |
|
|
5,801,000 KRW (~ 105,900,000 VND) |
| Khoa học tự nhiên |
|
|
6,790,000 KRW (~ 124,000,000 VND) |
| Kỹ thuật |
|
|
7,671,000 KRW (~ 140,000,000 VND) |
| Nghệ thuật và thể thao |
|
|
6,817,000 – 7,895,000 KRW (~ 124,400,000 – 144,100,000 VND) |
| Y học |
|
|
7,671,000 – 9,096,000 KRW (~ 140,000,000 – 166,000,000 VND) |

Logo biểu tượng của Dankook
Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Dankook
Học bổng hệ đại học
Hệ tiếng Hàn
| Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
| Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ Dankook | Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên |
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 | Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc 5 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 | Giảm 60% học phí trong 4 năm và 100% phí KTX trong 4 năm
(Lưu ý: Sinh viên cần duy trì GPA các kỳ từ 3.7 trở lên để tiếp tục nhận học bổng các kỳ sau) |
|
| Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 2.5 – 3.0 và có TOPIK 3 | Miễn 100% phí KTX 1 kỳ
(chỉ áp dụng cho phòng 4 người) |
| Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 2.5 – 3.0 và có TOPIK 4 trở lên | Giảm 30% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
| Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5 và có TOPIK 3 | Năm 1 và năm 2: Giảm 30% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
| Năm 3 và năm 4: Giảm 10% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | ||
| Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5 và có TOPIK 4 trở lên | Giảm 40% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
| Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0 và có TOPIK 3 | Năm 1 và năm 2: Giảm 40% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
| Năm 3 và năm 4: Giảm 15% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | ||
| Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0 và có TOPIK 4 trở lên | Giảm 50% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
| Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có TOPIK 3 | Năm 1 và năm 2: Giảm 50% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
| Năm 3 và năm 4: Giảm 20% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | ||
| Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có TOPIK 4 trở lên | Giảm 60% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
| Sinh viên đạt GPA học kỳ trước thuộc Top 1 toàn khoa và có TOPIK 4 trở lên | Miễn 100% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo |
Hệ tiếng Anh
| Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
| Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế có IELTS 5.5 hoặc TOEFL IBT 71 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên |
| Sinh viên quốc tế có IELTS 6.5 hoặc TOEFL IBT 80 | Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên quốc tế có IELTS 7.0 hoặc TOEFL IBT 105 | Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên quốc tế có IELTS 7.5 hoặc TOEFL IBT 110 | Miễn 100% học phí trong 4 năm và 100% phí KTX trong 4 năm | |
| Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5 | Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo |
| Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0 | Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo | |
| Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 – 4.3 | Giảm 70% học phí kỳ tiếp theo | |
| Sinh viên đạt GPA học kỳ trước 4.3 trở lên | Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo |
Học bổng hệ sau đại học
| Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
| Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 | Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên |
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 | Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 trở lên | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 750, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên |
Ký túc xá Đại học Dankook
| KTX | Loại phòng | Phí KTX cho 6 tháng |
| KTX Jiphyeonjae
(Cơ sở Jukjeon) |
Phòng 2 người |
2,052,170 KRW (~ 37,500,000 VND) |
| Phòng 4 người |
1,256,730 KRW (~ 22,900,000 VND) |
|
| KTX Jilligwan
(Cơ sở Jukjeon) |
Phòng 4 người |
1,404,390 KRW (~ 25,600,000 VND) |
| KTX Bongsagwan
(Cơ sở Cheonan) |
Phòng 4 người |
1,404,390 KRW (~ 25,600,000 VND) |

KTX Jiphyeonjae
Kết Luận
Vậy là Atlantic Group vừa điểm qua những thông tin chính về Đại Học Dankook – trường học chuyên đào tạo các thế hệ doanh nhân và kỹ sư tài năng. Mời bạn liên hệ 0973.184.856- 0977.197.435 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành sinh viên Dankook University ngay hôm nay!




