
Nói đến Đại Học ChungAng, là nói về Truyền Thông, Quản Trị Kinh Doanh và Mã code visa thẳng nhiều năm bền vững. Với sinh viên Việt Nam, ChungAng University – hơn cả một trường đại học, là tên gọi của khát khao được học tập tại một trong 7 ngôi trường danh tiếng nhất Hàn Quốc.
Vậy học phí, học bổng, ký túc xá, điều kiện tuyển sinh và các ngành học được giảng dạy tại ChungAng là gì? Mời bạn cùng Du Học Atlantic Group – Đại diện tuyển sinh chính thức và xuất sắc nhất của Chung ang tai Việt Nam tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Hãy điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài hoặc liên hệ hotline 0973.184.856- 0977.197.435 để có cơ hội du học Hàn Quốc Đại học Chung-Ang Hàn Quốc cùng Atlantic Group nhé!

Đại Học ChungAng – Số 1 về truyền thông và kinh doanh Hàn Quốc
Chính thức ký kết quan hệ hợp tác từ năm 2016, Du Học Atlantic Group tự hào là đối tác chính thức và xuất sắc nhất của Đại Học ChungAng tại Việt Nam. Chọn ChungAng University, chọn Atlantic Group vì 3 lý do sau bạn nhé:
Đặc biệt, vào ngày 10/01/2025, Du Học Atlantic Group vinh dự nhận giải thưởng đặc biệt từ Đại học ChungAng. Hơn cả sự ghi nhận cho những nỗ lực của Atlantic Group , Giải Thưởng Hiệu Trưởng Đại Học ChungAng là cánh cửa mở ra vô vàn cơ hội mới cho sinh viên Việt Nam ưu tú muốn đến ChungAng, dù là hệ Tiếng, hệ Đại học hay sau Đại học.
Từ khi thành lập vào năm 1918, Đại học ChungAng (CAU) được coi là “cái nôi giáo dục”, và là một trường tiên phong trong lĩnh vực toàn cầu hóa giáo dục tại Hàn Quốc. Tiền thân là một trường mẫu giáo thuộc hệ thống tu viện, hiện nay ChungAng là một trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc.
Đại học Chung-Ang là một tổ chức giáo dục được công nhận trên toàn cầu với hơn 540 Đại học đối tác và trên 3600 sinh viên quốc tế.
Khoa Quản trị kinh doanh – Một trong những niềm tự hào của ĐH ChungAng

Các sinh viên học tại ChungAng

Thư viện – Trái tim của ĐH ChungAng

ĐH ChungAng tổ chức hội thảo tại Atlantic Group giới thiệu về chương trình học
| Học kỳ | Thời gian nhận hồ sơ | Thời gian khóa học | 
| Học kỳ mùa xuân | 13.12.2024 – 04.03.2025 | 11.03.2025 – 17.05.2025 | 
| Học kỳ mùa hè | 14.03.2025 – 03.06.2025 | 10.06.2025 – 18.08.2025 | 
| Học kỳ mùa thu | 13.06.2025 – 02.09.2025 | 09.09.2025 – 15.11.2025 | 
| Học kỳ mùa đông | 12.09.2025 – 02.12.2025 | 09.12.2025 – 14.02.2026 | 
| Số tiền | Ghi chú | |
| Học phí | 1,700,000 KRW 
 (khoảng 31,270,000 VND) | Học phí có thể nộp theo từng kỳ 
 Không cấp hồ sơ để xin visa | 
| Phí nộp hồ sơ | Miễn | Học phí có thể nộp theo từng kỳ 
 Không cấp hồ sơ để xin visa | 
| Cơ sở Seoul | Cơ sở Anseong | 
| Nhân văn, Khoa học Xã hội, Kinh tế quản trị kinh doanh, Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Y học | Nghệ thuật, Thể thao, Công nghệ Sinh học và tài nguyên thiên nhiên | 

Hình ảnh lớp học tiếng Hàn trực thuộc Viện ngôn ngữ ĐH ChungAng
| STT | Trường Đại học trực thuộc | Chuyên ngành | Chi phí 
 (KRW/kỳ) | Chi phí 
 (VND/kỳ) | 
| 1 | Trường Đại học Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc | 4,844,000 | 84,100,000 | 
| Ngôn ngữ và Văn học Anh | ||||
| Ngôn ngữ và Văn học châu Âu | ||||
| Ngôn ngữ và Văn học châu Á | ||||
| Triết học | ||||
| Lịch sử | ||||
| 2 | Trường Đại học Khoa học Xã hội | Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế | 4,844,000 | 84,100,000 | 
| Dịch vụ Cộng đồng | ||||
| Tâm lí học | ||||
| Thư viện và Khoa học Thông tin | ||||
| Phúc lợi Xã hội | ||||
| Phương tiện và Truyền thông | ||||
| Kế hoạch Đô thị và Bất động sản | ||||
| Xã hội học | ||||
| 4 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật lí | 5,612,000 | 97,400,000 | 
| Hóa học | ||||
| Toán học | ||||
| Khoa học Sinh học | ||||
| 5 | Trường Đại học Công nghệ Sinh học & Tài nguyên Thiên nhiên | Nguồn sinh học và khoa học sinh học | 5,612,000 | 97,400,000 | 
| Công nghệ và Khoa học Thực phẩm | ||||
| Hệ thống Công nghệ Sinh học | ||||
| 6 | Trường Đại học Kỹ thuật | Kỹ thuật Dân dụng và Môi trường, Thiết kế và Nghiên cứu Đô thị | 5,873,000 | 101,900,000 | 
| Kiến trúc và Khoa học Xây dựng | ||||
| Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Vật liệu | ||||
| Kỹ sư Cơ khí | ||||
| Kỹ thuật Hệ thống năng lượng | ||||
| 7 | Trường Đại học Kỹ thuật ICT | Kỹ thuật Điện và Điện tử | 5,873,000 | 101,900,000 | 
| Kỹ thuật Tích hợp | ||||
| 8 | Trường Đại học Kinh doanh và Kinh tế | Quản trị Kinh doanh | 4,844,000 | 84,100,000 | 
| Kinh tế | ||||
| Thống kê Ứng dụng | ||||
| Quảng cáo và Quan hệ Công chúng | ||||
| Logistics Quốc tế | ||||
| Quản trị dựa trên Kiến thức Toàn cầu | ||||
| An ninh Công nghiệp | ||||
| 9 | Trường Đại học Y | Y học | 7,504,000 | 130,200,000 | 
| 12 | Trường Đại học Nghệ thuật | Nghệ thuật Biểu diễn và Truyền thông | 5,913,000 – 6,407,000 | 102,600,000 – 111,200,000 | 
| Mỹ thuật | ||||
| Thiết kế | ||||
| Âm nhạc | ||||
| Âm nhạc Hàn Quốc | ||||
| Nghệ thuật Toàn cầu | ||||
| 13 | Trường Đại học Khoa học Thể Chất | Khoa học Thể Chất | 5,569,000 | 96,600,000 | 
Ngành Học Hệ Sau Đại Học
| Hệ cao học chính quy | Hệ cao học chuyên ngành | 
| Khoa học xã hội và nhân văn, Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất, Kỹ thuật, Nghệ thuật, Y tá, Dược, Y học | Cao học chuyên về Quốc tế học, Cao học về khoa học hình ảnh tiên tiến, Phim ảnh và truyền thông đa phương tiện, MBA (Cao học chuyên về Kinh doanh) | 
| Các khoa | Học phí (KRW/kỳ) | Học phí (VND/kỳ) | 
| Nhân Văn, Khoa học Xã hội | 6,102,000 | 105,900,000 | 
| Khoa học tự nhiên, Giáo dục Thể chất, Điều dưỡng | 7,314,000 | 126,900,000 | 
| Kĩ thuật | 8,308,000 | 144,200,000 | 
| Nghệ thuật | 8,195,000 | 142,200,000 | 
| Dược học | 8,288,000 | 143,800,000 | 
| Y học | 9,721,000 | 168,700,000 | 
Sinh viên Atlantic Group tại Đại học ChungAng:

ĐH ChungAng
| Loại học bổng | Điều kiện nhận học bổng | Lợi ích | 
| Chi phí kí túc xá | 
 | Miễn phí ở kí túc xá trong 1 kì học (16 tuần) | 
| Học phí | 
 | Miễn giảm 50% học phí | 
| Khác | 
 | Được ưu tiên cho các chương trình trao đổi | 
Lưu ý: Học bổng KHÔNG dành cho sinh viên ngành Y
| Điều kiện nhận học bổng | Lợi ích | 
| GPA của kì học trước đạt từ 4.0 trở lên | Miễn giảm 100% học phí | 
| GPA của kì học trước đạt từ 3.7 trở lên | Miễn giảm 50% học phí | 
| GPA của kì học trước đạt từ 3.3 trở lên | Miễn giảm 35% học phí | 
Lưu ý: Học bổng chỉ dành cho sinh viên có quốc tịch nước ngoài

Sinh viên Atlantic Group chào mừng Viện trưởng ĐH ChungAng trực tiếp đến thăm
| Khoa | Nghệ thuật tự do, Khoa học Xã hội, Nghệ thuật, Giáo dục thể chất | Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Y, Dược | 
| Học kì 1 | Học bổng được trao cho sinh viên được chọn bởi Hội đồng Sau Đại học dựa trên kết quả điểm đầu vào | |
| 
 | Sinh viên tiêu biểu dựa trên kết quả điểm đầu vào) (từ 70 hoặc cao hơn/100): Miễn 100% học phí 
 
 | |
| Học kì 2 | Tương tự như kì 3 – 4 | GPA từ 3.3 trở lên: Miễn 100% học phí | 
| Học kì 3 – 4 | 
 | |

Một góc khuôn viên Đại học ChungAng
| Seoul | Anseong | |
| Tòa nhà | Blue Mir/Future house | Yeji/Myeongdeok | 
| Số lượng phòng | 1,116 | 970 | 
| Loại phòng | 2-4 người/phòng | 2 người/phòng | 
| Chi phí | 1,280,000 KRW 
 ( khoảng 23,544,000 VND) | 800,000 KRW 
 ( khoảng 14,150,000 VND) | 
KẾT LUẬN
Với vị thế và danh tiếng của Đại học ChungAng, đây là ngôi trường lí tưởng để sinh viên gửi gắm tương lai của mình. Mời bạn liên hệ số điện thoại tư vấn 0973.184.856- 0977.197.435 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành Du học sinh của ChungAng cùng Atlantic Group nhé!